Đèn trụ cổng cổ điển năng lượng mặt trời TC-IN-8685
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Chất liệu: Nhôm + Thủy tinh
- Loại bóng: Đui E27
- Độ kín: IP55
- Giá: Không gồm bóng
Hà Nội:
0902035326Đà Nẵng:
0901709043Đèn trụ cổng cổ điển năng lượng mặt trời TC-IN-8685 phong cách cổ điển sử dụng chất liệu hợp kim nhôm và thuỷ tinh màu vàng đồng cổ kính đem lại cảm giác hoài cổ sang trọng. Với sự tinh tế trong thiết kế nhằm tôn lên nét đẹp hoàn mỹ không gian ngoại thất, sân vườn. Không chỉ góp phần làm nổi bật lên chủ thể mà bạn muốn nhấn nhá, sử dụng đèn ngoại thất trong trang trí còn thể hiện được nét cá tính và gu thẩm mỹ tinh tế của gia chủ.
1. Thông số kỹ thuật Đèn trụ cổng cổ điển năng lượng mặt trời TC-IN-8685
Kích thước(mm) | 250x250 | 300x300 |
Loại bóng | Đui E27 | |
Chất liệu | Nhôm + Thủy tinh | |
Độ kín | IP55 | |
Điện áp | 220VAC |
2. Ứng dụng của Đèn trụ cổng cổ điển năng lượng mặt trời TC-IN-8685
Đèn trụ cổng cổ điển năng lượng mặt trời TC-IN-8685 phù hợp với không gian ngoại thất mang phong cách cổ điển, tân cổ điển. Có thể lắp đặt đèn trụ cổng ở một vài vị trí trong không gian như:
Cổng nhà
Tường rào và hàng rào quanh nhà
Lan can cầu thang và ban công
Khu vực sân vườn
3. Lưu ý khi sử dụng và lắp đặt
Đèn có khả năng chống mưa hiệu quả, tuy nhiên không thể chống ngập nước. Do đó bạn cần lắp đặt đèn ở vị trí cao ráo như đỉnh cột, hàng rào. Không nên lắp đặt trên mặt đất để dẫn lối đi. ( Bạn nên sử dụng đèn sân vườn với mục đích này)
*Lưu ý khi lắp đặt: Quấn băng keo đúng kỹ thuật để hơi ẩm và nước không theo dây dẫn điện vào đèn gây chập cháy và mất an toàn


Đang tính số lượng đèn ..

Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!


Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |