Đèn LED âm trần Spotlight Dimmer M2 Chip Philips - BrightLux
Còn hàng
Mã SP: DL-BR-M2PL-DIM-D50-6-15D-3000K
428,000₫ - 503,000₫
570,000₫
(-25%)
(Đã bao gồm VAT)
Khuyến mãi
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Chỉ số hoàn màu: CRI90
- Cấu hình: Chip Philips - Nguồn Dim Triac
- Góc chiếu: 15- 24- 36 độ
- Tuổi thọ: >36.000h
- Bảo hành: 3 năm
Hà Nội:
0902035326Đà Nẵng:
0901709043-
-
-
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG 3 NĂM
2. Thông số kỹ thuật Đèn LED âm trần Spotlight Dimmer M2 Chip Philips - BrightLux
Công suất | 6W | 8W | 10W | 12W |
Quang thông(lm) | 240-270lm | 400-450lm | 400-450lm | 400-450lm |
Khoét lỗ | D50 | D50 | D60 | D60 |
Kích thước | ø55×H66 | ø55×H66 | ø70×H76 | ø70×H76 |
Chỉ số hoàn màu | CRI90 | |||
Hiệu suất | >85lm/W | |||
Độ đồng đều màu | SDCM3 | |||
Ánh sáng xanh. | RG1 - Rủi ro ánh sáng xanh thấp | |||
Bảo hành | 3 năm tại nhà | |||
Góc chiếu | 15- 24- 36 độ | |||
Điện áp | 85-265VAC | |||
Nguồn sáng | Chip Philips | |||
Driver | Dim Triac | |||
Cấp bảo vệ | IP20 | |||
Tuổi thọ (Lm70) | >36.000 giờ |
Câu hỏi thường gặp
- Thơi gian bảo hành các sản phẩm đèn LED âm trần là bao lâu?Các sản phẩm đèn LED âm trần được ledxanh.vn phân phối có thời gian bảo hành từ 2 - 3 năm. Đặc biệt có những sản phẩm có chính sách bảo hành tại nhà rất hấp dẫn.
- Lựa chọn đèn LED âm trần dựa theo tiêu chí nào?
Các tiêu chí để lựa chọn một sản phẩm đèn LED âm trần chất lượng phù hợp với túi tiền:
- Dựa vào thương hiệu
- Kiểu dáng , kích thước đèn
- Màu ánh sáng của đèn
- Công suất
- Theo mức giá
- Theo ứng dụng chiếu sáng
Tham khảo chi tiết tại: https://ledxanh.vn/blogs/goc-tu-van/nhung-tieu-chi-chon-den-led-downlight-chuan-day-du-nhat - Đèn âm trần có nóng không?Đèn led hoạt động dựa vào quá trình chuyển hóa điện năng thành quang năng, do đó khi chip LED hoạt động sẽ sản sinh ra 1 lượng nhiệt nhất định, nhiệt này sẽ được giải phóng nhanh chóng qua thân và đế đèn.Nhôm có hệ số tản nhiệt cao, khả năng tản nhiệt cho nguồn chip nhanh hơn. Do đó đèn led âm trần có chất lượng thân nhôm tốt sẽ không nóng.
- Đèn LED âm trần có tuổi thọ bao nhiều?Đèn led âm trần có tuổi thọ cao phổ biến trong khoảng 12.000h-50.000h tùy vào chất lượng chip led và driver mà các hãng sử dụng.
- Đèn LED âm trần có tốn điện không? Đèn led âm trần có tiết kiệm điện không?
Đèn âm trần sử dụng chip LED làm nguồn sáng:
- (1) Chip LED có thể chuyển hóa 90% điện năng thành quang năng (không gây hao phí ánh sáng)
- (2) Chip led ít tỏa nhiệt, không gây hao phí điện năng.
- (3) Phát sáng ngay lập tức, không nhấp nháy.
=> Không tốn điện, tiết kiệm điện hơn các sản phẩm chiếu sáng truyền thống.
- Sử dụng đèn LED âm trần có an toàn không?Thành phần cấu tạo nên đèn led nói chung và đèn âm trần nói riêng không chứa thủy ngân hay phốt pho nên chúng an toàn cho sức khỏe, có thể tái chế 100%, góp phần giảm chi phí xử lý rác thải và các chất độc hại. Khi lắp đặt chúng được giấu hoàn toàn phần thân vỏ vào bên trong trần nên rất an toàn, không lo bị rơi vỡ.
- Có nên dùng đèn led âm trần không?Cung cấp cùng 1 công suất, đèn led âm trần cho ra lượng ánh sáng sáng hơn và tiết kiệm điện từ 60-80% so với các sản phẩm chiếu sáng truyền thống. Đèn được lắp đặt chìm vào trần nhà và toàn bộ phần thân sau được giấu kín, thẩm mỹ hơn. Cung cấp nguồn sáng chính hiện đại và tỏa đều phù hợp với mọi không gian.
- Nên dùng đèn âm trần bao nhiêu w?Sử dụng đèn âm trần bao nhiêu watt cần quan tâm trần cao nhiêu m?
-Trần cao từ 2.5-2.7m: nên dùng công suất từ 5-8W
-Trần cao từ 2.8-3m:Nên dùng công suất từ 7-10W
-Trần cao từ 3-3.5m: Nên dùng công suất từ 12W trở lên
-Trần cao trên 4m: Nên sử dụng công suất từ15W hoặc cân nhắc sử dụng đèn panel - Cách tính số lượng đèn led âm trần?Hiện tại ledxanh.vn có công cụ tính số lượng đèn cần cho không gian theo tiêu chuẩn. Quý khách hàng có thể truy cập vào từng sản phẩm để tính chi tiết số lượng đèn của sản phẩm đó.
BẢNG GIÁ ĐÈN LED ÂM TRẦN
- Bảng giá đèn led âm trần Philips tháng
- Bảng giá bóng đèn led Philips tháng
- Bảng giá đèn LED âm trần thạch cao mới nhất tháng
- Bảng giá đèn LED âm trần đổi màu tháng
- Báo giá đèn LED âm trần rọi tháng
- Bảng giá Đèn mắt ếch cập nhật tháng
- Bảng giá Đèn mắt trâu cập nhật tháng
- Công suất đèn LED âm trần phổ biến: đèn LED âm trần 9W
- Các mẫu Đèn LED âm trần 7W
Sản phẩm tương tự
428,000₫ - 540,000₫
570,000₫
-25%
525,000₫ - 593,000₫
700,000₫
-25%
428,000₫ - 503,000₫
570,000₫
-25%
578,000₫ - 747,000₫
770,000₫
-25%
694,000₫ - 807,000₫
925,000₫
-25%
345,000₫ - 510,000₫
460,000₫
-25%
428,000₫ - 492,000₫
570,000₫
-25%
293,000₫ - 378,000₫
390,000₫
-25%
304,000₫ - 349,000₫
405,000₫
-25%
106,400₫ - 231,000₫
152,000₫
-30%
399,000₫ - 924,000₫
570,000₫
-30%
312,000₫ - 347,000₫
486,000₫
-36%
84,000₫ - 107,800₫
120,000₫
-30%
56,700₫ - 77,700₫
81,000₫
-30%
Bạn đang quan tâm dòng sản phẩm nào?
Công cụ tính số bóng cần thiết cho căn phòng
Công cụ tính toán số lượng đèn cần thiết để đảm bảo độ sáng cần thiết theo tiêu chuẩn
Đèn LED âm trần Spotlight Dimmer M2 Chip Philips - BrightLux
428,000₫
570,000₫
(-25%)
Đang tính số lượng đèn ..
Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!
Công cụ tính chi phí lắp đặt đèn (Tham khảo)
Công cụ tính chỉ có tính chất tham khảo, báo giá chi tiết liên hệ hotline 0916.359.296
Đèn LED âm trần Spotlight Dimmer M2 Chip Philips - BrightLux
428,000₫
570,000₫
(-25%)
Bảng tính chi phí lắp đặt áp dụng khi:
Việc tháo lắp đèn âm trần khá dễ dàng, bạn có thể tham khảo cách tháo lắp đèn âm trần để tự mình thực hiện. |
Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |