Đèn LED thả văn phòng CDN - 15W, 30W
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Hiệu suất: 100lm/W
- Điện áp: 220VAC
- Chỉ số hoàn màu: CRI> 90Ra
- Bảo hành: 2 năm
Hà Nội:
0902035326Đà Nẵng:
0944598338Đèn led thả văn phòng CDN có thiết kế tinh tế, đẳng cấp. Đèn sử dụng chip LED Epistar cho hiệu suất 90lm/W và chỉ số hoàn màu đạt CRI>90. Đèn LED thả văn phòng ELV là lựa chọn xứng đáng cho không gian văn phòng đẳng cấp.
1. Thông số kỹ thuật đèn LED thả văn phòng CDN 15W, 30W
Công suất | 15W | 30W |
Kích thước | L600*W55*H74 | L1200*W55*H74 |
Quang thông (Lm) | 1300 | 2700 |
Bảo hành | 2 năm | |
Chỉ số hoàn màu | CRI>90 | |
Nhiệt độ màu | 4000K/6400K | |
Hệ số công suất PF | 0.9 | |
Chip LED | Epistar | |
Độ kín | IP20 | |
Tuổi thọ | 30.000h | |
Nguồn sáng | SMD LED | |
Điện áp | 220VAC |
2. Đánh giá chi tiết đèn LED thả văn phòng CDN
2.1. Vật liệu cao cấp, tinh tế.
Thân hợp kim nhôm nguyên khối sơn tĩnh điện chất lượng cao, đường nét gia công chính xác, tinh tế. Mặt tán quang PMMA chất lượng cao cho ánh sáng đều, chống chói.
2.2. Ánh sáng trung thực với chỉ số hoàn màu CRI>90
Đèn thả văn phòng CDN sử dụng chip LED Epistar, cho ánh sáng đạt chỉ số hoàn màu CRI>90. Ánh sáng có chỉ số hoàn màu CRI>90 là mức độ phản ánh màu sắc trung thực, lý tưởng cho không gian làm việc đẳng cấp.
2.3. Bảo hành 2 năm đổi mới.
3. Ứng dụng đèn LED thả văn phòng - CDN 15W 30W
Đèn thả văn phòng ELV được sử dụng trong chiếu sáng văn phòng, phòng họp, phòng hội nghị, phòng làm việc, siêu thị, showroom, …….
Một vài ứng dụng tại gia đình cũng có thể sử dụng mẫu đèn này như phòng làm việc, bếp, bar, ....
Lưu ý
Điện áp hoạt động từ: AC170V - 250V, lý tưởng nhất từ AC220 -240V.
Không sử dụng trong môi trường ẩm ướt và dễ cháy
Sản phẩm làm từ nhôm có khả năng cách nhiệt tốt
Đang tính số lượng đèn ..
Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!
Bảng tính chi phí lắp đặt áp dụng khi:
|
Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |