Đèn LED tuýp T5 FSL 4w, 8w, 10w, 16w
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Hiệu suất: 70lm/W
- Chuẩn đèn: T5 _ Base G5
- Điện áp: 180 ~ 265 VAC
- Tuổi thọ: 25.000h
- Bảo hành: 2 năm
Hà Nội:
0902035326Đà Nẵng:
0944598338Đèn led tuýp T5 FSL sở hữu 4 mức công suất 4w, 8w, 10w, 16w tương ứng với các kích thước 0.3m, 0.6m, 0.9m, 1.2m. Sản phẩm có thiết kế liền máng, dễ dàng lắp đặt và thay thế, có thể chiếu sáng với góc chiếu đạt gần như 180 độ giúp cho ánh sáng tán quang khắp căn phòng. Bảo hành chính hãng 2 năm.
1. Video giới thiệu sản phẩm đèn LED tuýp T5 FSL 4w, 8w, 10w, 16w
2. Thông số kỹ thuật đèn LED tuýp T5 FSL 4w, 8w, 10w, 16w
Công suất | 4W | 8W | 10W | 16W |
Quang thông | 250 | 550 | 700 | 1100 |
Chiều dài thực | 318 mm | 579mm | 879mm | 1179mm |
Điện áp | 220VAC | 220VAC | 220VAC | 220VAC |
Chỉ số hoàn màu | CRI>80 | CRI>80 | CRI>80 | CRI>80 |
Bảo hành | 2 năm | 2 năm | 2 năm | 2 năm |
Tuổi thọ | 25.000h | 25.000h | 25.000h | 25.000h |
Góc chiếu | 160 độ | 160 độ | 160 độ | 160 độ |
Chip | SMD | SMD | SMD | SMD |
Vật liệu | Nhôm + Nhựa | Nhôm + Nhựa | Nhôm + Nhựa | Nhôm + Nhựa |
3. Đánh giá chi tiết đèn led tuýp T5 FSL 0.3m, 0.6m, 0.9m, 1.2m
3.1. Ánh sáng chân thực, an toàn cho mắt
Hiệu suất chiếu sáng đạt gần 80lm/w và chỉ số hoàn màu CRI>80 nên chất lượng ánh sáng chất lượng, các vật thể được chiếu sáng không bị ngả màu hay ám màu do màu sắc của đèn.
So sánh với các sản phẩm đèn huỳnh quang cũ thì đèn led đem lại mức quang thông (sản lượng ánh sáng) lớn hơn nếu cùng công suất. Thêm nữa, chỉ số hoàn màu là khả năng nhìn nhận màu sắc thực của sản phẩm dưới ánh sáng so với dưới ánh sáng tự nhiên có khác biệt nhiều không cũng nói lên phần nào chất lượng ánh sáng.
LED Xanh xin lưu ý với bạn rằng, Dải màu ánh sáng (trắng/ trung tính/ vàng) có độ trong, sáng rõ thì chỉ số hoàn màu cần đảm bảo ở mức CRI>80ra.
Quan trọng của ánh sáng phát ra là chất lượng của nguồn sáng. Tuýp T5 FSL được cấu tạo bởi chip Epistar nổi tiếng số 1 của Đài Loan. Rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thế giới sử dụng. Do đó, đèn có nguồn sáng đẹp, đảm bảo an toàn cho mắt người khi sử dụng.
3.2. Góc chiếu sáng tán quang rộng 180 độ
Sử dụng tán quang bằng nhựa giúp tăng khả năng khuếch tán ánh sáng, góc chiếu sáng đạt 160 độ giúp cho ánh sáng có thể len lỏi vào từng góc trong không gian và giảm thiểu sự xuất hiện của bóng tối.
Nếu như các mẫu bóng truyền thống thường tạo ra góc chiếu sáng lên tới 270 độ, điều này làm hao phí ánh sáng, tốn kém điện năng tiêu thụ và chi phí sử dụng vì tạo ra ánh sáng thừa không cần thiết
3.3. Đa dạng công suất và kích thước sử dụng
Với sự đa dạng về cả công suất và kích thước sử dụng, đèn có 4 mức công suất khác nhau như 4w, 8w, 10w và 16w. tương ứng với các kích thước.0.3m, 0.6m, 0.9m, 1.2m.
So với các dòng bán nguyệt hay t8 thông thường thì dòng t5 sẽ thích hợp hơn với các vị trí khe tủ, kệ tủ, tủ kính ... với chất lượng ánh sáng vượt trội.
Một ưu điểm khác của các dòng tuýp T5 là đèn có thể kết nối với nhau qua zắc nối vô cùng tiện lợi. Do đó tùy vào từng vị trí và khu vực lắp đặt mà lựa chọn kích thước, công suất phù hợp nhất.
3.4. Chính sách bảo hành 24 tháng đổi mới
Thương hiệu FSl uy tín có tiếng tại thị trường Trung Quốc và được bảo hành chính hãng trong vòng 2 năm. Với mọi sản phẩm lỗi đến từ nhà sản xuất, có thể áp dụng đổi trả 1-1
Các dòng sản phẩm thuộc thương hiệu FSL được phân phối tại LED Xanh cung cấp phổ biến cho các hạng mục công trình lớn, công trình dân dụng chung cư, tòa nhà ... nên bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.
3.5. Lắp đặt và thay thế đơn giản
Đèn được hoàn thiện bởi mặt nhựa mica tán quang, mặt đáy bằng hợp kim nhôm mỏng, phẳng. Lắp đặt đơn giản, ốp tường, ốp trần chỉ bằng bộ ốc vít có sẵn
4. Ứng dụng đèn LED tuýp T5 FSL 4w, 8w, 10w, 16w
Đèn tuýp T5 FSL phát sáng tức thì, không có hiện tượngnhấp nháy, không xảy tiếng ồn khi bật, không có bức xạ tia cực tím, ánh sáng mềm mại, bảo vệ mắt. Không có thủy ngân như đèn huỳnh quang, an toàn với sức khỏe con người, giảm thải C02, bảo vệ môi trường sống.
Do đó, với kích thước 1m2 đèn cực kỳ phù hợp cho các khu vực như chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp.
Với các kích thước 0.9m, 0.6m hay 0.3m phù hợp để hắt trần thạch cao, chiếu sáng tủ bếp, ngăn kéo, tủ quần áo.
Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp cho bạn có được quyết định khi lựa chọn sản phẩm đèn tuýp led đến từ thương hiệu FSL và được phân phối bởi Led Xanh.
Các sản phẩm được bán trên website LEDXANH.VN sẽ được đảm bảo các quyền lợi:
- Áp dụng chính sách bảo hành của thương hiệu trong vòng 24 tháng đổi mới 1-1
- Áp dụng chính sách bảo hành của Led Xanh
- Đổi trả hàng trong vòng 7 ngày
- Áp dụng chính sách giá cho đại lý, công trình, chiết khấu ưu đãi cho đối tác kiến trúc sư, kỹ sư, cơ điện, công ty thương mại....
- Áp dụng chính sách vận chuyển miễn phí cho đơn hàng từ 300K (Hà Nội) và ưu đãi vận chuyển theo giá trị đơn hàng
- Bảng giá đèn tuýp LED 1.2m tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED 0.6m tháng
- Bảng giá chi tiết đèn tuýp LED T8 tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED T5 cập nhật tháng
- Cập nhật bảng giá đèn tuýp LED bán nguyệt tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED rạng đông mới nhất tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED Philips mới nhất tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED Kosoom tháng
- Top 5+ mẫu tuýp led - đèn tuýp led đôi Philips 1.2m giá tốt nhất
- Top 5+ bóng đèn tuýp 60cm philips bán chạy nhất hiện nay
- TOP 4 sản phẩm đèn led 1m2 bán chạy nhất của thương hiệu Kingled
- Đèn tuýp led đôi là gì? Những ưu điểm nổi bật nhất
- Đèn led 6 tấc là gì? Một vài mẫu đèn led 6 tấc tiêu biểu?
- Máng đèn led đôi là gì? Có những đèn led máng đôi nào?
- Bóng đèn t5 là gì? Sự khác biệt giữa tuýp LED T5 và tuýp LED T8 là gì?
Đang tính số lượng đèn ..
Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!
Bảng tính chi phí lắp đặt áp dụng khi:
|
Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |