cart.general.title

Đèn Hắt Trần Thạch Cao: Cách Chọn & Bảng Giá Tháng 04-2024

Bạn đang tìm đèn hắt trần thạch cao?Bạn đang phân vân không biết nên chọn loại đèn tuýp LED T5 hay đèn led LED dây, liệu cái nào sẽ phù hợp với không gian nội thất và giá bán như thế nào? bạn hãy để ledxanh.vn tư vấn.

Để giúp bạn có lựa chọn chính xác và linh hoạt tùy vào từng trường hợp ledxanh sẽ đưa tới quý khách hàng bảng giá chi tiết đèn hắt trần thạch cao cập nhật mới tháng 04-2024 và phân tích nên chọn loại nào cho phò hợp nhé.

1. Bảng giá đèn hắt trần thạch cao mới nhất tháng 04-2024

Các loại đèn thường được sử dụng làm đèn hắt trần là: đèn tuýp t5 và đèn LED dây

1.1 Bảng giá Đèn LED dây 220V hắt trần tháng 04-2024

Hình ảnh Tên sản phẩm Giá bán Giá NY
Bộ nguồn dây đèn LED 2835 14W/M - 220V - KINGLED

( điện áp 220vac / 50-60hz )

52,000 VND

80,000 VND

Đèn LED dây 2835 7W/m - 220V - KingECO

( công suất 7w/m , ánh sáng vàng )

28,000 VND

43,000 VND

Đèn LED dây 5050 7W/m - 220V - Ánh sáng RGB - KingECO

( công suất 7w/m , ánh sáng rgb )

38,000 VND

57,000 VND

Đèn LED dây 2835 14W/m-220V - KingLED

( ánh sáng: trắng , vàng | kích thước: , 1m )

57,200 VND

88,000 VND

Đèn LED dây 2835 120LED/m -220V - KingECO

( công suất: 9w/m | ánh sáng: , trắng , vàng | kích thước: , 1m )

56,000 VND

85,000 VND

Đèn LED dây 220V Galaxy 3 hàng LED - Maxben

( ánh sáng: trắng , vàng , trung tính , xanh dương | kích thước: , 1m )

44,250 VND

59,000 VND

Đèn LED dây Panasonic 8W/m - 220V

( loại: cuộn 50m | ánh sáng: , trắng , vàng , trung tính )

3,396,000 VND

5,680,000 VND

Đèn LED dây 220V 3 hàng bóng LED 2835 8W/m - Maxben

( ánh sáng: trắng , trung tính , vàng | kích thước: , 1m )

57,000 VND

76,000 VND

Đèn LED dây 220V chip 5730 3 màu 3 chế độ - MAXBEN

( công suất 9.5w/m , kích thước 1m )

75,000 VND

99,000 VND

Đèn LED dây 220V ELV

( chip led: 5730 smd | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng | kích thước: , 1m )

105,000 VND

150,000 VND

Đèn LED dây 220V ELV

( chip led: 5050 smd | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng | kích thước: , 1m )

168,000 VND

240,000 VND

Đèn LED dây 5050 60 LED/m 8W/m-220V - KingLED

( ánh sáng: trắng , vàng | kích thước: , 1m )

71,500 VND

110,000 VND

Đèn LED dây 2835 180 LED/m 11W/m-220V - KingLED

( ánh sáng: trắng , vàng | kích thước: , 1m )

70,000 VND

107,000 VND

1. Bảng giá Đèn tuýp LED T5 hắt trần mới tháng 04-2024

Hình ảnh Tên sản phẩm Giá bán Giá NY
Đèn LED tuýp T5 Philips BN058C 3.4W, 6.5W, 9.6W, 13W

( công suất: 0.3m - 3.4w | ánh sáng: , trung tính , trắng )

89,000 VND

144,000 VND

Đèn LED tuýp T5 Philips BN058C 3.4W, 6.5W, 9.6W, 13W

( công suất 0.3m - 3.4w , ánh sáng vàng )

94,000 VND

144,000 VND

Đèn LED tuýp T5 Philips BN058C 3.4W, 6.5W, 9.6W, 13W

( công suất: 0.6m - 6.5w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

115,000 VND

185,000 VND

Đèn LED tuýp T5 Philips BN058C 3.4W, 6.5W, 9.6W, 13W

( công suất: 0.9m - 9.6w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

140,000 VND

228,000 VND

Đèn LED tuýp T5 Philips BN058C 3.4W, 6.5W, 9.6W, 13W

( công suất: 1.2m - 13w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

162,000 VND

270,000 VND

Bộ đèn LED tuýp T5 liền thân Rạng Đông

( công suất: 0.3m - 4w | ánh sáng: , trắng , vàng )

66,000 VND

116,000 VND

Bộ đèn LED tuýp T5 liền thân Rạng Đông

( công suất: 0.6m - 8w | ánh sáng: , trắng , vàng )

71,000 VND

138,000 VND

Bộ đèn LED tuýp T5 liền thân Rạng Đông

( công suất: 1.2m - 16w | ánh sáng: , trắng , vàng )

99,000 VND

195,000 VND

Đèn LED tuýp T5 - Kosoom 4w, 8w, 12w, 16w

( công suất: 0.3m - 4w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

87,000 VND

116,000 VND

Đèn LED tuýp T5 - Kosoom 4w, 8w, 12w, 16w

( công suất: 0.6m - 8w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

107,250 VND

143,000 VND

Đèn LED tuýp T5 - Kosoom 4w, 8w, 12w, 16w

( công suất: 0.9m - 12w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

113,250 VND

151,000 VND

Đèn LED tuýp T5 - Kosoom 4w, 8w, 12w, 16w

( công suất: 1.2m - 16w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

123,750 VND

165,000 VND

Đèn LED tuýp T5 - Philips BN068C

( công suất: 0.3m - 3.6w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

97,000 VND

151,000 VND

Đèn LED tuýp T5 - Philips BN068C

( công suất: 0.6m - 7w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

119,000 VND

195,000 VND

Đèn LED tuýp T5 - Philips BN068C

( công suất: 0.9m - 10.6w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

157,000 VND

241,000 VND

Đèn LED tuýp T5 - Philips BN068C

( công suất: 1.2m - 14w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

174,000 VND

285,000 VND

Đèn LED tuýp T5 KingLED - VTSS 4w, 8w, 12w, 16w

( công suất: 0.3m-4w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

78,000 VND

120,000 VND

Đèn LED tuýp T5 KingLED - VTSS 4w, 8w, 12w, 16w

( công suất: 0.6m-8w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

99,450 VND

153,000 VND

Đèn LED tuýp T5 KingLED - VTSS 4w, 8w, 12w, 16w

( công suất: 0.9m-12w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

132,600 VND

204,000 VND

Đèn LED tuýp T5 KingLED - VTSS 4w, 8w, 12w, 16w

( công suất: 1.2m-16w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

156,000 VND

240,000 VND

Đèn LED tuýp T5 FSL 4w, 8w, 10w, 16w

( công suất: 0.3m - 4w | ánh sáng: , trắng , vàng , trung tính )

61,200 VND

102,000 VND

Đèn LED tuýp T5 FSL 4w, 8w, 10w, 16w

( công suất: 0.6m - 8w | ánh sáng: , trắng , vàng , trung tính )

72,000 VND

120,000 VND

Đèn LED tuýp T5 FSL 4w, 8w, 10w, 16w

( công suất: 0.9m - 10w | ánh sáng: , trắng , vàng , trung tính )

84,000 VND

140,000 VND

Đèn LED tuýp T5 FSL 4w, 8w, 10w, 16w

( công suất: 1.2m - 16w | ánh sáng: , trắng , vàng , trung tính )

96,000 VND

160,000 VND

Đèn LED tuýp T5 Philips Slimline

( công suất 0.6m - 10w , ánh sáng vàng )

88,000 VND

185,300 VND

Đèn LED tuýp T5 Philips Slimline

( công suất 1.2m - 20w , ánh sáng vàng )

123,000 VND

265,700 VND

Bóng đèn LED tuýp T5 Philips Ecofit Main 8w, 18w, 22w

( công suất: 0.6m - 8w , 1.2m - 18w , 1.5m - 22w | ánh sáng: , trung tính , trắng , vàng )

0 VND

0 VND

3. Bảng giá đèn hắt trần đổi màu mới nhất tháng 04-2024

Nếu bạn cần đèn hắt trần đổi màu hãy tham khảo sản phẩm dưới đây;

Hình ảnh Tên sản phẩm Giá bán Giá NY
Đèn LED dây 220V chip 5730 3 màu 3 chế độ - MAXBEN

( công suất 9.5w/m , kích thước 1m )

75,000 VND

99,000 VND

2. Nên chọn đèn tuýp LED T5 hay đèn LED dây làm đèn hắt trần thạch cao

Để giúp bạn có lựa chọn chính xác và linh hoạt tùy vào từng trường hợp ledxanh sẽ phân tích những yếu tố ảnh hưởng tới quyết định chọn loại đèn nào sử dụng làm đèn hắt trần. Đó là 5 yếu tố: Ánh sáng, Lắp đặt sửa chữa, Tuổi thọ đèn –  thời gian bảo hành, Giá thành, Mức tiêu thụ điện năng.

Để có những con số chi tiết giúp bạn dễ hiểu ledxanh sẽ lấy chọn 2 sản phẩm điển hình thường được sử dụng để làm đèn hắt trần là đèn tuýp LED T5 1.2m – 16Wđèn LED dây 220V – 3 hàng bóng làm đại diện và phân tích.

2.1 Ánh sáng

2.1.1 Độ sáng: Đèn tuýp LED T5 và đèn LED dây, loại nào sáng hơn?

Bảng so sánh cụ thể như sau.

Loại đèn

Đèn tuýp LED T5 – 1,2m – 16W

Đèn LED dây 220V – 3 hàng bóng 2835 -180 bóng

Công suất

16W

9.6W/m

Chiều dài

1.2m

1m

Hiệu suất

90lm/W

80lm/W

Độ sáng ( Quang thông)

1440lm

768lm

Độ sáng/m

1200

768

Có thể thấy đèn tuýp LED T5 có độ sáng cao hơn khoảng 1.5 lần so với đèn LED dây (So sánh cùng độ dài)

Khi thay đổi các cặp sản phẩm (khác nhau về thương hiệu, công suất) để so sánh thì có sự khác nhau mức chênh lệch độ sáng, nhưng nhìn chung đèn tuýp LED T5 sáng hơn nhiều so với đèn LED dây. 

Xem thêm  sản phẩm đèn tuýp LED T5  để thực hiện những so sánh khác. Các sản phẩm trên ledxanh có đầy đủ thông số kỹ thuật để bạn tham khảo.

2.1.2 Chỉ số hoàn màu – độ thật của ánh sáng

Bảng thống kê chỉ số hoàn màu của một số loại đèn tuýp LED T5 và đèn LED Dây

Dựa trên thống kê chỉ số hoàn màu do các nhà sản xuất công bố, có thể thấy chỉ số hoàn màu của đèn LED dây và Đèn tuýp LED T5 là tương đương nhau, và đều đạt tiêu chuẩn chiếu sáng dân dụng.

2.1.3 Sự nhấp nháy của ánh sáng

Để kiểm tra sự nhấp nháy của ánh sáng, bạn có thể sử cammera điện thoại để kiểm tra.

  • Đối với đèn tuýp LED T5 chính hãng, driver của đèn có chất lượng cao do đó ánh sáng không bị nháy.

  • Đối với đèn LED dây sử dụng điện 220V, do bộ nguồn có cấu tạo đơn giản, không có tụ điện (chỉ là mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ ) nên đèn nháy với tần số 100Hz (bằng 2 lần tần số điện lưới).  

Có thể thấy, đèn LED dây bị nhấp nháy còn đèn tuýp LED T5 thì không. Tuy nhiên, khi đèn LED dây nháy với tần số cao ( 100 lần/giây) thì mắt người không cảm nhận được, và cũng không gây ra bất kỳ sự khó chịu hay ảnh hưởng xấu nào đến mắt.

2.1.4 Góc chiếu – độ tỏa rộng của ánh sáng

Đèn tuýp LED T5 có góc chiếu từ 170-180 độ, trong khi đó đèn LED dây có góc chiếu khoảng 120 độ. Với góc chiếu và độ sáng cao hơn đáng kể (như đã nêu ở trên), đèn tuýp LED T5 cho hiệu ứng ánh sáng tốt hơn, rộng hơn so với đèn LED dây.

2.1.5 Sự đa dạng về màu sắc ánh sáng

  • Đèn tuýp LED T5 có 3 màu ánh sáng cơ bản là Trắng, Vàng, Trung tính (4000K) đáp ứng cho nhu cầu chiếu sáng phổ thông.

  • Đối với đèn LED dây, ngoài 3 màu ánh sáng cơ bản là Trắng, Vàng, Trung tính. Thì còn có thêm các lựa chọn màu sắc ánh sáng khác như Xanh dương, Xanh lá, Đỏ hoặc nhiều màu.

=> Nếu như không gian nội thất bạn cần ánh sáng xanh dương, xanh lá, đỏ hoặc các màu các thì lựa chọn đèn LED dây là một sự lựa chọn đúng đắn.

2.2.2 Tuổi thọ & Thời gian bảo hành

  • Tuổi thọ đèn tuýp LED T5 được các nhà sản xuất công bố từ 15.000 đến 25.000h. Tương tự, đèn LED dây cũng được công bố tuổi thọ từ 15.000h đến 20.000h. Có thể thấy, không có sự khác nhau quá lớn về tuổi thọ của đèn LED dây và Đèn Tuýp LED T5.

  • Thời gian bảo hành LED dây từ 1 năm ( đối với dây LED Việt Hàn) đến 2 năm ( Đối với các thương hiệu như Philip, Maxben, KingLED …) Thời gian bảo hành đèn tuýp LED T5 từ 2 năm (Đối với đèn tuýp LED Philip, KingLED, ELV, FSL…) đến 3 năm ( đối với đèn tuýp LED Kosoom). Như vậy, về thời gian bảo hành nhìn chung đèn Tuýp LED T5 có thời gian bảo hành dài hơn so với đèn LED dây.

2.3 Lắp đặt và sửa chữa

2.3.1. Lắp đặt

Trường hợp hốc trần có cạnh thẳng

  • Đèn tuýp LED T5 có kết cấu thân thẳng, cứng vững. Đồng thời đèn tuýp LED T5 được thiết kế có sẵn các đầu nối tiếp. Do đó việc lắp đặt khá dễ dàng khi chỉ cần đặt đèn lên hốc trần và kết nối các đèn với nhau là đã có thể đảm bảo ánh sáng đều, đẹp.

  • Đối với LED Dây, do kết cấu mềm dẻo, nên đèn dễ bị uốn, xoắn và không ổn định vị trí khi sử dụng. Do đó, để đạt được hiệu ứng ánh sáng đều, đẹp, việc lắp đặt có phần phức tạp hơn so với đèn tuýp LED T5, do phải sử dụng đai gắn dây LED để cố định dây lên vách trần, và hướng ánh sáng về phía ngoài.

Ghi chú: Có thể bạn sẽ bắt gặp ý kiến là đèn LED dây dễ lắp đặt hơn so với đèn T5, do LED dây dài liên tục, chỉ cần đặt lên trần là được. Quan điểm này không sai, tuy nhiên nếu chỉ đặt lên trần mà không thực hiện cố định dây lên trần thì sẽ dẫn đến dây bị vặn, xoắn cho ánh sáng không đều, tính thẩm mỹ không cao.

Trường hợp hốc trần có cạnh uốn cong

  • Đèn LED dây có lợi thế lớn khi sử dụng cho hốc trần có cạnh uốn cong bởi tính mềm dẻo, linh hoạt của đèn. Trong trường hợp này, nếu sử dụng đèn tuýp LED T5 sẽ rất tốn kém và khó khăn (Trước khi đèn LED dây ra đời, người ta sử dụng đèn tuýp T5 cỡ 0,3m nối với nhau bằng đầu nối mềm để tạo các đường gấp khúc theo đường cong của trần)

2.3.2 Sửa chữa và khả năng thay thế

  • Đối với đèn tuýp LED T5, các đèn được kết nối với nhau bằng đầu nối. Do đó, khi 1 đèn bị hỏng thì có thể dễ dàng tháo xuống để thay thế.

  • Đối với đèn LED dây, khi có 1 mét dây, hay 1 đoạn dây bị hỏng, thì việc sửa chữa sẽ có phần phức tạp hơn. Khi đó, bạn sẽ phải dùng kéo cắt đoạn dây bị hỏng, và thay thế bằng 1 đoạn dây mới, khi thay thế cần dùng thêm 2 đầu nối dây, và cố định lại đoạn dây mới lên trần.

Có thể thấy, việc lắp đặt và sửa chữa đèn tuýp LED T5 sẽ dễ dàng hơn so với đèn LED Dây.

2.4 Mức giá

Nhìn chung giá thành của đèn LED dây thấp hơn đáng kể so với đèn tuýp LED T5. Bạn có thể tham khảo giá tham khảo tổng chi phí đèn hắt trần cho 1 ô trần có kích thước 2x2m theo bảng dưới. Bảng so sánh sử dụng 2 loại đèn hắt trần được nhiều khách hàng lựa chọn.

Sử dụng đèn tuýp T5 Kosoom 1,2m

Sử dụng LED Dây Maxben

1.2m: 4 cái x 115.500 = 462.000

0.9m: 4 cái x 105.700 = 422.800

Tổng: 884.800

Dây LED: 8m x 48.700 = 390.000

Đầu nguồn: 1x 30.000 = 30.000

Tổng: 420.000

2.5 Mức tiêu thụ điện năng

Đèn tuýp LED T5 – 1,2m

Công suất: 16W

Tương đương 13.3W/m

Đèn LED dây 3 hàng, 180 bóng/m

Công suất 9.6W/m

Với 1m dài, công suất đèn tuýp LED T5 cao hơn 3.7W so với công suất đèn LED dây 3 hàng bóng 2835.

Khi ta thay đổi hãng đèn và loại dây để so sánh, thì mức chênh lệch có thay đổi. Nhưng nhìn chung, đèn LED tuýp T5 có mức tiêu thụ điện năng cao hơn so với đèn LED dây.

3. Tư vấn từ LEDXANH: Nên chọn đèn nào làm đèn hắt trần thạch cao?

  • Trong trường hợp hốc trần có cạnh cong, bạn chỉ nên chọn đèn LED dây, bởi lợi thế của nó là tuyệt đối so với đèn tuýp LED T5.

  • Trong trường hợp hốc trần có cạnh thẳng, bạn có thể cân nhắc lựa chọn theo các tiêu chí bạn mong muốn.

    • Nếu bạn muốn ánh sáng có độ sáng cao, vệt sáng trên trần thẳng, đều, lắp đặt, thay thế tiện lợi, thời gian bảo hành dài. Đồng thời ngân sách cho phép và không quá băn khoăn về mức tiêu thụ điện. Bạn nên chọn đèn tuýp LED T5.

    • Nếu bạn mong muốn tiết kiệm chi phí ban đầu, và tiết kiệm điện năng. Đồng thời không yêu cầu quá cao về hiệu ứng vệt sáng trên trần phải thẳng đều và có thể bỏ qua một vài bất tiện nhỏ khi lắp đặt, thay thế. Bạn nên lựa chọn đèn LED dây.

  • Lựa chọn màu sắc ánh sáng phù hợp: Trong đa số trường hợp, chỉ nên sử dụng các màu sắc ánh sáng Trắng, Vàng, Trung tính để hắt trần. Bởi chỉ có các màu sắc này mới phản ánh chân thực màu sắc của nội thất, và tạo sự thoải mái cho người sử dụng.  Trong một số ít trường hợp: như khu vực giải trí, phỏng ngủ, hay theo sở thích bạn có thể lựa chọn màu ánh sáng khác.

    Trên đây ledxanh.vn đã phân tích rất chi tiết các yếu tố giúp chọn đèn hắt trần đúng đắn. Nếu trong quá trình chọn đèn LED hắt trần có bất kỳ vấn đề gì vướng mắc cần tư vấn hãy gọi điện tới hotline của ledxanh. Bạn sẽ được đội ngũ kỹ thuật của ledxanh tư vấn tận tình. Ledxanh làm việc tất cả các ngày trong tuần từ 8h đến 16h. Tuy nhiên ledxanh luôn sẵn sàng nhận cuộc gọi từ quý khách hàng bất kỳ khi nào.

    Nguồn: https://ledxanh.vn/

    Bài viết cùng chủ đề:

     
    Bảng giá sản phẩm
     
     
    Thông số kỹ thuật
     
     
    Tư vấn đèn led dây
     
     
    Đánh giá đèn dây led