Đèn LED dây Panasonic 8W/m - 220V
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Công suất: 8W/m
- Hiệu suất: 80lm/W
- Chỉ số hoàn màu: CRI>80
- Bảo hành 2 năm
- Tuổi thọ: 20.000h
Hà Nội:
0902035326Đà Nẵng:
0901709043Đèn LED dây Panasonic 8W/m có công suất 8w/m với 3 màu sắc ánh sáng riêng biệt là trắng-vàng- trung tính. Kết cấu vỏ silicon chống nước tuyệt đối phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời trang trí ngoại thất.
1. Thông số kỹ thuật đèn LED dây Panasonic 8W/m
Công suất cuộn | 400W | ||
Công suất /mét | 8W/m | ||
Điện áp | 220-240VAC | ||
Bảo hành | 2 năm | ||
Độ kín | IP65 | ||
Kích thước | 50m/1 cuộn | ||
Hiệu suất | 80lm/W | ||
Quang thông | 1600lm | ||
Nhiệt độ màu | 6500K/ 4000K/ 3000K | ||
Chỉ số hoàn màu | CRI> 80 | ||
Tuổi thọ | 20.000h | ||
Nhiệt độ hoạt động | -20ºC ~ 40ºC |
2. Đánh giá chi tiết đèn LED dây Panasonic 8W/m
2.1. Chất lượng ánh sáng chân thực
Đèn led dây 220V Panasonic là mẫu đèn được đánh giá có【Chất lượng sáng cao】
Dải LED có hiệu suất đạt 80 lm/w cho ra ánh sáng sáng đẹp, chất lượng, không mờ, không kêu, không gây ra hiện tượng nháy mỏi mắt.
Có thể được sử dụng để trang trí trong nhà hoặc ngoài trời. Những mẫu dây này dù có bị hỏng 1 mắt led thì đèn vẫn sáng bình thường, không ảnh hưởng đến ánh sáng của các mắt led khác hay cả sợi dây.
Điểm đặc biệt của mẫu đèn này đó chính là đèn cung cấp tới 4 màu ánh sáng bao gồm: vàng, trung tính, trắng vô cùng phổ biến. Bạn có thể lắp đặt chúng ở bất kỳ đâu một cách dễ dàng.
2.2. Chống nước với lớp vỏ silicon tốt
Led Xanh đánh giá mẫu sản phẩm led 220V Panasoniccó khẳ năng【Chống nước và Chất liệu tốt】.
Bên trong đèn được cấu tạo bởi mạch chip led bằng nhôm, hai dải dây đồng bên rìa sợi dây giúp dẫn điện tốt hơn và quan trọng là chúng được bọc lớp nhựa PVC chống nước. Nguồn điện đảm bảo an toàn cho người lớn và trẻ em.
Nhờ lớp vỏ Silicon này mà đèn có thể sử dụng được ở ngoài trời, đạt chuẩn IP65. Khả năng chống nước và chống xâm nhập tốt, không bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết nhờ vật liệu Silicon vô cùng chất lượng.
【Tiêu chuẩn】 Đèn LED dây an toàn và đảm bảo chất lượng với cấu tạo từ các vật liệu có nguồn gốc. Đây dồng nguyên chất, truyền tải điện năng tốt. Lớp vỏ bọc silicon trong, mềm dẽ uốn cong. Vật liệu PVC chống ố vàng, chống nước IP65 phù hợp cho cả nội hoặc ngoại thất.
2.3. Chống nước đạt chuẩn IP65
【Linh hoạt & Chống thấm nước】 Sản phẩm có quy cách đóng gói 50m 1 cuộn. 1m là 1 điểm cắt, nó có ký hiệu điểm cắt thường là hình cây kéo hoặc 1 điểm chấm đen. Để cuộn dây không bị sụt áp khi hoạt động, không nên nối đèn quá dài, hoặc không cắt tại những điểm không được chỉ định, đèn sẽ không hoạt động nếu như bị cắt sai.
2.4. Lắp đặt đơn giản
Mẫu đèn led dây 220V sử dụng phổ biến ngoài trời và được đánh giá là【Dễ sử dụng】& 【Dễ dàng lắp đặt】
Đèn Led dây 220V có thể cắt riêng lẻ 1m và có thể nối lại được với nhau. Lắp đặt linh hoạt trên mọi bề mặt cần chiếu sáng. Có thể sử dụng đi kèm với đai gắn, đầu bịt và zắc cắm để cố định dây đèn khi lắp đặt trên trần nhà, cây cối hoặc cột nhà, không cần phải lo lắng về việc chúng sẽ bị rơi ra ngoài trong khi sử dụng.
3. Ứng dụng phổ biến đèn LED dây Panasonic
Đèn LED dây Panasonic sử dụng trang trí nội thất: Hắt trần thạch cao, hắt tủ kệ.
Có thể sử dụng trang trí ngoài trời: Trang trí mặt tiền
Đối với chiếu sáng nội thất, nên sử dụng ánh sáng Trắng, Vàng hoặc Trung tính để có ánh sáng trung thực.
► LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Khi cắt dây, chú ý cắt đúng điểm được đánh dấu trên dây, mỗi 1 mét có 1 điểm cắt dây.
Đấu nối dây với bộ nguồn trước khi cắm điện.
Dùng đầu bịt đi kèm để bịt đầu dây còn lại.
Khi sử dụng ngoài trời cần bơm thêm keo chống nước ở 2 đầu.
Đèn có khả năng chống nước tuy nhiên không lắp đặt sản phẩm dưới nước hay ngâm nước.
Sử dụng bộ nguồn đi kèm và lắp đặt lưu ý bịt đầu kết nối với bộ nguồn thật kín, tránh để rò rỉ điện trong quá trình hoạt động
Quá trình lắp đặt, lưu kho vận chuyển không để dây bị đè ép bằng lực mạnh dẫn tới hiện tượng hư hỏng mắt led gây ra hiện tượng không sáng
Đèn có quy ước cắt là mỗi mắt cắt sẽ cách nhau 1m, do đó, tùy vào kích thước cần chiếu sáng mà xác định đoạn cắt. Chỉ cắt tại điểm đánh dấu cho phép, nếu cắt sai, đoạn dây sẽ không hoạt động.
Đặc biệt khi lắp đặt đèn led dây ngoài trời, lưu ý các đầu bịt cuối dây hoặc nơi nối cấp nguồn điện cần bọc keo Silicol chống nước tránh đoản mạch hoặc rò điện ra ngoài nguy hiểm
Khi lắp đặt cần chuẩn bị các nguyên vật liệu đầy đủ và đặt điều kiện an toàn đảm bảo lên hàng đầu.
LED Xanh hy vọng với những thông tin và đánh giá phía trên vê mẫu đèn led dây 220V 3 hàng bóng Maxben sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn được mẫu đèn phù hợp.
- Bảng giá đèn led dây mới nhất cập nhật tháng
- Công suất đèn led dây và cách tính công suất nguồn cấp
- Lý giải ý nghĩa thông số kích thước đèn led dây và mật độ led trên mét?
- Mật độ led đèn led dây trên 1m dây bóng đèn có ý nghĩa gì?
- 10 Sự khác biệt giữa LED dây 12V và 220V
- 6 Sự thật về đèn LED dây 50m, 5m có thể bạn chưa biết
- Đèn led dây giá rẻ chất lượng kém - Mách bạn 4 cách nhận biết
- Đèn led dây bóng tròn ngoài trời - Cách chọn đèn trang trí đầy đủ nhất
- Đèn led dây quấn cây - Chia sẻ kinh nghiệm chọn đèn đầy đủ nhất
- ƯU NHƯỢC ĐIỂM ĐÈN LED DÂY 12V. Review 3 loại đèn dây 12V phổ biến
- Hướng dẫn bạn cách chọn đèn led dây 220V, 12V cực chi tiết
- Nên ứng dụng đèn led dây trang trí cho khu vực nào?
- Địa chỉ mua đèn led dây ở Hà Nội chính hãng, giá tốt
- 10+ Ý tưởng sử dụng đèn LED dây trang trí phòng ngủ cực hiện đại
- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ sáng của đèn led dây siêu sáng 220V, 12V
- Tại sao đèn led dây neon 7 màu được ưa chuộng ?
Đang tính số lượng đèn ..
Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!
Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |