Đèn led ốp trần Maxben - Classic 12W- 18W- 24W
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Hiệu suất: 65lm/w
- Chỉ số hoàn màu: CRI>80
- Chất liệu: Thân hợp kim nhôm
- Tuổi thọ: 30.000h
- Bảo hành: 2 năm
Hà Nội:
0902035326Đà Nẵng:
0901709043Đèn LED ốp trần thương hiệu Maxben có độ bền cao, tuổi thọ đến 30.000 giờ và bảo hành 2 năm. Về chất lượng ánh sáng, đèn ốp trần Maxben 12W cho độ sáng tương đối tốt so với sản phẩm cùng phân khúc. Đèn có thiết kế đơn giản, hiện đại, dễ dàng lắp đặt.
1. Thông số kỹ thuật đèn led ốp trần Maxben Classic 12W- 18W- 24W
Công Suất | 12w | 18W | 24W |
Quang Thông | 780lm | 1260lm | 1800lm |
Kích Thước | Tròn: Ø173xH32mm | Tròn: Ø222xH32mm | Tròn: Ø300xH32mm |
Bảo hành | 2 năm | ||
Nhiệt Độ Màu | 3000k/6500k | ||
Độ kín | IP20 | ||
Điện áp | 175-240VAC-50/60Hz | ||
Nguồn sáng | Chip SMD | ||
Tuổi thọ | 30.000h |
2. Đánh giá chi tiết đèn led ốp trần Maxben Classic 12W- 18W- 24W
2.1. Thân hợp kim nhôm sơn tĩnh điện hiện đại
Đèn LED ốp trần Maxben có thân đèn bằng hợp kim nhôm, sơn tĩnh điện chất lượng cao. Lớp sơn nhẵn, mịn tạo cho đèn có vẻ ngoài khá đẹp, đồng thời giúp cho đèn không bị han gỉ trong thời gian dài sử dụng.
Một số sản phẩm ốp trần có thân bằng hợp kim nhôm tại Led Xanh có thể kể đến là Ốp trần Kingled. Đèn cũng có kiểu dáng tương tự như mẫu này.
2.2. Chấn lưu rời, kết nối bằng đầu nối, khiến cho việc lắp đặt và bảo trì dễ dàng hơn
Nếu như ở các mẫu đèn ốp trần trang trí của Kosoom, phần chấn lưu - hay còn gọi là driver, nguồn được tích hợp bên trong đèn. Thì mẫu ốp trần Maxben, chấn lưu sẽ được tách rời, việc chấn lưu rời cũng có ưu điểm riêng của nó.
Chấn lưu rời cũng được gắn liền với mặt đáy của đèn. khi ốp lên trần nhà bạn cũng sẽ không nhìn thấy mặt sau của đèn nên vẫn khá thẩm mỹ.
Chấn lưu có nhiệm vụ chuyển đổi dòng điện 220V xoay chiều thành dòng điện một chiều để đèn hoạt động tốt. Mỗi một công suất đèn khác nhau sẽ cần mức công suất của chấn lưu tương ứng. Sử dụng chấn lưu trong đèn led sẽ giúp giảm thiểu hiện tượng đèn bị nhấp nháy.
2.3. Ánh sáng đẹp, chân thực không hại cho mắt người khi sử dụng
Giống như các mẫu đèn phổ biến khác được bán tại LED Xanh. Mẫu đèn ốp trần Maxben cũng có 3 màu ánh sáng phổ biến là trắng (6500K), vàng (3000K)
Đèn có ánh sáng chân thực với chỉ số hoàn màu CRi>80 ( thông số đảm bảo độ hiện thị màu sắc thực của vật thể dưới ánh sáng mặt trời) đo trên thang điểm 100.
Cũng vì thế, ánh áng từ đèn ốp Maxben khá trong và ít bị ố, quầng sáng rõ, ánh sáng chân thực nên không gây hại tới sức khỏe mắt của người dùng. Bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng trong gia đình mình.
2.4. Đa dạng công suất, tùy chọn lắp đặt dễ dàng
Với 3 mức công suất là 12w, 18w và 24w tương ứng với các kích thước khác nhau. Gia chủ có thể chọn các mức công suất phù hợp với diện tích khu vực mà mình muốn lắp đặt.
Thông thường, mức công suất của đèn ốp trần sẽ dao động từ 12 - 36w hoặc 45w. Ốp trần Maxben có công suất nhỏ như vậy để đáp ứng các nhu cầu chiếu sáng không cần khoét lỗ của một số gia đình.
2.5. Thiết kế đơn giản, phù hợp mọi kiểu không gian trần
Đây có thể coi là thiết kế tối giản nhất trong số các mẫu đèn ốp trần được bày bán tại LED Xanh. Toàn bộ có màu trắng sứ với kết cấu nhôm & tán quang nhựa. Khác phù hợp với những gia đình theo phong cách đơn giản.
Kiểu dáng đơn giản tròn và vuông cũng phù hợp với mọi kiểu không gain trần khác nhau như trần bê tông, trần nhựa, trần thạch cao hay trần gỗ ...
2.6. Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 2 năm
Với tôn chỉ luôn luôn đứng về phía khách hàng. Khi mua hàng tại LED Xanh, chúng tôi sẽ đảm bảo đầy đủ quyền lợi của người tiêu dùng.
Với mọi lỗi đến từ nhà sản xuất, sản phẩm sẽ được bảo hành chính hãng 2 năm, 1 đổi 1. Đèn có tuổi thọ 30.000 h và khá bền nên rất ít khi bị hỏng. Do đó, bạn hoàn toàn yên tâm khi mua sắm tại Led Xanh
3. Ứng dụng của đèn led ốp trần Maxben Classic 12W- 18W- 24W
Đèn âm trần đổi màu thường được lắp nổi trần hành lang, ban công, nhà vệ sinh, nhà để xe ...
Với công suất 12 - 18w thì đèn thích hợp cho các khu vực như nhà vệ sinh, ban công, hắt cổng ...
Với công suất 24w cao hơn thì thích hợp cho phòng bếp, hành lang , .....
- Đèn led trần thạch cao lắp đặt loại nào cho phù hợp?
- Tư vấn nên chọn bóng đèn ốp trần vuông hay bóng ốp trần tròn?
- Đèn LED gắn nổi ốp trần cao cấp và một vài ưu nhược điểm nổi bật
- Đèn led ốp trần nổi - 4 Điều cần lưu ý để chọn được mẫu đèn phù hợp
- Cấu tạo của đèn downlight gắn nổi ốp trần cực chi tiết
- {TIPS} Có nên mua đèn ốp trần phòng khách giá rẻ hay không?
- Phân biệt đèn downlight ốp trần và đèn âm trần
- So sánh sự khác biệt, kích thước đèn ốp trần và đèn led panel
- So sánh đèn led ống bơ với đèn downlight, đèn ốp trần và đèn rọi ray
- Các Kiểu Đèn LED Ốp Trần Phòng Khách - Top 8 mẫu đèn được ưa chuộng nhất
- Đèn ban công - Gợi ý 5 mẫu ốp trần trang trí phù hợp nhất
- Bóng đèn led vuông tròn ốp nổi - Đánh giá top 3 thương hiệu tốt nhất
- Các kiểu đèn LED ốp trần phòng khách đẹp nhất - tốt nhất - bền nhất
- Đèn led ốp trần vuông 24W và 18W - TOP 3 sản phẩm không bao giờ lỗi mốt
- Đèn ốp trần Philips - Đánh giá top 3 sản phẩm phổ biến nhất hiện nay
- Đèn led ốp trần 24w Kosoom - Đánh giá top 4 sản phẩm đáng mua nhất
- Đèn led ốp trần nổi 24w - Top 2 sản phẩm Kingled đáng mua nhất
Đang tính số lượng đèn ..
Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!
Bảng tính chi phí lắp đặt áp dụng khi:
Việc tháo lắp đèn LED ốp trần khá dễ dàng, bạn có thể tham khảo cách tháo lắp đèn LED ốp trần để tự mình thực hiện. |
Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |