Đèn LED tuýp bán nguyệt M26 Rạng Đông
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Hiệu suất: 73-100lm/w
- Chỉ số hoàn màu: CRI>80
- Tuổi thọ: 25.000h
- Chất liệu: Nhựa PC
- Nguồn điện: AC150-250V
- Chế độ bảo hành: 2 năm
Hà Nội:
0902035326Đà Nẵng:
0944598338Đèn tuýp bán nguyệt M26 Rạng Đông – Hiệu suất ánh sáng cao - Ánh sáng trung thực. Đèn có 3 mức công suất 9W, 20W, 40W với kích thước tương ứng 0.3m; 0.6m & 1m2. Cấu tạo mặt nhựa PC màu trắng sữa được thiết kế liền với máng nhôm dài. Đạt hiệu quả cao trog chiếu sáng.
1. Thông số kỹ thuật đèn tuýp bán nguyệt M26 Rạng Đông
Công suất | 9W | 20W | 40WW |
Kích thước DxRxC (mm) | 300x75x25 | 600x75x25 | 1200x75x25 |
Quang thông (lm) | 700/750/750 | 1800/2000/2000 | 3600/4000/4000 |
Bảo hành | 2 năm | ||
Chất liệu | Nhựa PC | ||
Chỉ số hoàn màu | CRI>80 | ||
Cấp bảo vệ | IP20 | ||
Tuổi thọ | 25.000h | ||
Điện áp | 220VAC -50/60hz |
3. Đánh giá chi tiết đèn Tuýp LED bán nguyệt M26 Rạng Đông
3.1. Thiết kế hiện đại, thẩm mỹ
Đèn tuýp LED bán nguyệt M26 Rạng Đông là loại đèn tuýp siêu bền. Nó được tích hợp máng và bóng để tạo nên 1 bộ đèn hoàn chỉnh, vì vậy bạn không cần mua thêm bất kỳ phụ kiện nào khác. Đèn có thể được gắn cố định vào tường ngay chỉ bằng cách kết nối dây với nguồn điện.
Với thiết kế mặt phẳng vuông dẹt hình bán nguyệt, hiện đại hợp thời, rất thích hợp cho không gian nhà ngày nay. Thiết kế mang tính thẩm mỹ cao. Với kích thước 0.6m, 1.2m đây là kích thước lý tưởng phù hợp với nhiều không gian khác nhau.
3.2. Cấu tạo từ các vật liệu chất lượng
Đèn Tuýp Led Bán nguyệt với thiết kế vỏ là bộ phận trang trí bên ngoài, đáy nhôm thoát nhiệt cho chip led bên trong.. Cấu tạo mặt nhựa PC màu trắng sữa được thiết kế liền với máng nhôm dài để giúp tản nhiệt, bảo về tốt cho đèn.
3.3 Màu sắc ánh sáng chuẩn, đẹp, an toàn cho mắt
Chất lượng ánh sáng của hầu hết các dòng đèn led của thương hiệu Rạng Đông được rất được lòng khách của LED Xanh. Với các ưu thế về chỉ số hoàn màu cao, CRI: >80Ra đảm bảo ánh sáng trung thực, rõ nét. Cùng với đó là màu sắc ánh sáng tươi mới, trong và không bị ố hay sai màu.
Màu trắng tự nhiên (4000K – 4500K ): thích hợp với không gian làm việc
Màu trắng lạnh ( 5500 – 6500K ) : thích hợp với không gian ban ngày
Ngoài ra đèn còn giúp đảm bảo sức khỏe, thân thiện môi trường. Vì hiện nay, ánh sáng sạch đang trở thành nhu cầu thiết yếu của tất cả người dùng. Và đèn tuýp Led bán nguyệt Panasonic đảm bảo là sản phẩm đèn không chứa bất kỳ hóa chất độc hại nào rất an toàn cho người dùng. Đặc biệt đây là loại vật liệu có thể tái chế rất thân thiện với môi trường.
4. Ứng dụng lắp đặt của đèn tuýp LED bán nguyệt M26 Rạng Đông
Khu vực nhà: Phòng khách, phòng ngủ; Khu thương mại: Trường học, bệnh viện, nhà máy, kho, văn phòng, tòa nhà thương mại, hành lang; Khu vui chơi: Khách sạn, nhà nghỉ, siêu thị, cơ sở giải trí và thương mại.
Đặc biệt với các công trình chiếu sáng dân dụng như tại nhà ở, văn phòng làm việc hay trung tâm thương mại đều hợp lý.
- Bảng giá đèn tuýp LED 1.2m tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED 0.6m tháng
- Bảng giá chi tiết đèn tuýp LED T8 tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED T5 cập nhật tháng
- Cập nhật bảng giá đèn tuýp LED bán nguyệt tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED rạng đông mới nhất tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED Philips mới nhất tháng
- Bảng giá đèn tuýp LED Kosoom tháng
- Top 5+ mẫu tuýp led - đèn tuýp led đôi Philips 1.2m giá tốt nhất
- Top 5+ bóng đèn tuýp 60cm philips bán chạy nhất hiện nay
- TOP 4 sản phẩm đèn led 1m2 bán chạy nhất của thương hiệu Kingled
- Đèn tuýp led đôi là gì? Những ưu điểm nổi bật nhất
- Đèn led 6 tấc là gì? Một vài mẫu đèn led 6 tấc tiêu biểu?
- Máng đèn led đôi là gì? Có những đèn led máng đôi nào?
- Bóng đèn t5 là gì? Sự khác biệt giữa tuýp LED T5 và tuýp LED T8 là gì?
Đang tính số lượng đèn ..
Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!
Bảng tính chi phí lắp đặt áp dụng khi:
|
Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |