Đèn thả chao nhôm đui gỗ TH-VT-075-DG
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện
- Đui đèn: E27
- Giá chưa bao gồm bóng
Hà Nội:
0902035326Đà Nẵng:
0901709043Đèn thả lồng sắt sơn đen TH-VT-240 có phong cách hiện đại, kích thước nhỏ gọn. Bộ . Được hoàn thiện tỉ mỉ bởi chất liệu hợp kim khung kim loại sơn tĩnh điện, lồng sắt đi kèm bóng đui xoáy E27 dễ tháo lắp và thi công. Phù hợp cho không gian như quán cà phê, nhà hàng, homestay, bàn ăn, phòng bếp, mái hiên, lan can hay cả các quán bar, pub ...
1. Thông số kỹ thuật đèn thả lồng sắt TH-VT-240
Kiểu dáng | A | B | C | |
Kích thước | D190xH410 | D360xH200 | D220xH280 | |
Màu sắc | Đen/ Trắng | |||
Số bóng | 1 Bóng | |||
Đui điện | E27 | |||
Chất liệu | Sắt sơn tĩnh điện | |||
Dây cáp | Max 1m có thể điều chỉnh |
2. Đặc điểm sản phẩm đèn thả lồng sắt TH-VT-240
ỨNG DỤNG
Đèn sử dụng phù hợp để chiếu sáng trang trí phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn, nhà hàng, khách sạn, quán cafe, ...
- Đèn thả trần bàn ăn hiện đại - Top 10 đèn thả trần trang trí đẹp nhất {Phần 2}
- 7+ Mẫu đèn thả gỗ đẹp và ấn tượng nhất
- 10+ Mẫu đèn thả sắt nghệ thuật đẹp và ấn tượng nhất
- Đèn thả pha lê cao cấp - Top 6 sản phẩm độc đáo nhất
- 10+ mẫu đèn thả thủy tinh xu hướng
- Top 5 Mẫu Đèn Thả Bàn Cầu Thang Nổi Bật
- Đèn Thả Giếng Trời - Lưu ý khi chọn đèn và Gợi Ý 5 Mẫu Đèn HOT
- Đèn ngủ treo trần, đèn treo trần hiện đại và 10 ứng dụng phổ biến
- Đèn thả LED - Cấu tạo và ứng dụng phổ biến nhất
- Đèn thả nghệ thuật - 4 sai lầm hay gặp khi mua đèn mà bạn cần lưu ý
- Đèn thả cổ điển và hiện đại - Phân biệt đèn thả theo phong cách
Đang tính số lượng đèn ..
Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!
Bảng tính chi phí lắp đặt áp dụng khi:
|
Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |