Đèn chiếu cây CNC LT07
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
- Hiệu suất: 90-110Lm/W
- Điện áp: 24/220V
- Độ kín : IP66
- Chỉ số hoàn màu: Ra≥80
- Xuất xứ: Lắp ráp tại Việt Nam
Đèn chiếu cây CNC LT07 là giải pháp chiếu sáng chuyên dụng, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về hiệu suất, độ bền và tính thẩm mỹ trong các dự án chiếu sáng cảnh quan chuyên nghiệp và dân dụng cao cấp. Với kết cấu cơ khí chính xác và linh kiện hiệu suất cao, sản phẩm tập trung vào việc cung cấp nguồn sáng ổn định, chất lượng và khả năng vận hành bền bỉ trong điều kiện môi trường ngoài trời.
1. Thông số kỹ thuật đèn chiếu cây CNC LT07
Công suất | 3W | 6W | 10W | 14W | 18W | |
Hiệu suất | 90-110Lm/W | 90-110Lm/W | 90-110Lm/W | 90-110Lm/W | 90-110Lm/W | |
Kích thước | Ø42*L105*H135 | Ø50 | Ø57*L150*H185 | Ø65 | Ø75 | |
Điện áp | 24/220V | 24/220V | 24/220V | 24/220V | 24/220V | |
Góc chiếu | 30° | 30° | 30° | 30° | 30° | |
Chip LED | Lumileds/Bridgelux | |||||
Độ kín | IP66 | |||||
Chỉ số hoàn màu (Ra) | ≥80 | |||||
Bảo hành | 2 năm | |||||
Chất liệu | Hợp kim nhôm | |||||
Ánh sáng | 3000K/4000K/6000K |
2. Đánh giá chi tiết đèn chiếu cây CNC LT07
2.1. Thiết kế cao cấp, sang trọng mà vẫn đảm bảo chất lượng
Sản phẩm được chế tạo từ hợp kim nhôm đúc nguyên khối, đảm bảo độ cứng vững, chống va đập và tối ưu hóa khả năng tản nhiệt cho chip LED. Bề mặt vật liệu đã được xử lý chống ăn mòn và oxy hóa, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
2.2. Hiệu suất phát quang cao, ánh sáng chân thực
Đèn tích hợp chip LED hiệu suất cao từ các nhà sản xuất uy tín như Lumileds và Bridgelux, đảm bảo hiệu suất quang ổn định (đạt 90-110 Lm/W) và tuổi thọ hoạt động dài. Quan trọng hơn, chỉ số hoàn màu CRI ≥ 80 đảm bảo ánh sáng tái tạo màu sắc của cây cối, vật liệu kiến trúc một cách chân thực, không gây sai lệch, mang lại vẻ đẹp chân thực cho cảnh quan.
2.3. Đa dạng lựa chọn màu sắc đáp ứng nhu cầu
Góc chiếu mặc định 30° tối ưu cho ứng dụng chiếu điểm (accent lighting), tạo ra luồng sáng tập trung làm nổi bật các đối tượng cụ thể. Sản phẩm cung cấp 3 tùy chọn nhiệt độ màu tiêu chuẩn để tùy biến không gian theo mục đích: 3000K (vàng), 4000K (trung tính), và 6000K (trắng) đáp ứng đa dạng nhu cầu của bạn.
2.4. Chống nước đạt chuẩn IP66
Chỉ số IP là viết tắt của “Ingress protection” là khả năng bảo vệ chống xâm nhập. Đây là một thông số biểu thị cấp độ của lớp vỏ máy bảo vệ thiết bị khỏi sự xâm nhập của bụi bẩn và nước.
Khi bạn muốn lắp đặt ngoài trời, LED Xanh đặc biệt lưu ý bạn nên chọn các mẫu đèn có chỉ số IP cao. Với các ứng dụng dễ bị ngấm nước như mẫu đèn cắm cỏ này thì phải đảm bảo có chỉ số IP66 trở lên. Chúng có khả năng chống chịu với nhiều yếu tố bên ngoài như gió, bụi, mưa, côn trùng, ngập nước …
*Lưu ý khi lắp đặt: Quấn băng keo đúng kỹ thuật để hơi ẩm và nước không theo dây dẫn điện vào đèn gây chập cháy và mất an toàn
3. Chế độ bảo hành dài hạn
Định hướng phát triển của LED XANH đó là đưa tới khách hàng những sản phẩm đèn led chất lượng. Sản phẩm đèn chiếu cây CNC LT07 cũng là một sản phẩm trong số đó.
Sản phẩm được bảo hành trong thời gian 2 năm. Khi có bất cứ sự cố gì liên quan đến chất lượng sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được hỗ trợ ngay lập tức
- Thời gian bảo hành: 2 năm
- Địa điểm bảo hành: Tại các cửa hàng LED XANH
- Hotline: HN: 0902035326 / DN: 0935246432
Hy vọng với những đánh giá chi tiết phía trên của LED Xanh về mẫu đèn chiếu cây CNC LT07 sẽ giúp cho quý khách có thêm thông tin hữu ích để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhu cầu


Đang tính số lượng đèn ..

Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!


Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |