Cột thép cho đèn công viên
Giảm giá 2%: cho đơn hàng có giá trị từ 1 - 2 triệu (xem chi tiết)
Giảm giá 5%: cho đơn hàng có giá trị >= 2 triệu (xem chi tiết)
(*) Lưu ý: Không áp dụng đồng thời với các chương trình
1. Thông số kỹ thuật cột thép cho đèn công viên
Chiều cao | 3m | 3,5m | |
Kích thước | 114/Ø76X3000mm | 114/Ø76X3500mm | |
Chất liệu | Thép sơn tĩnh điện | ||
Đế cột | 200x200mm Dày 2,5mm | ||
Đầu cột | 76mm | ||
Khung móng | 160x160mm |
2. Ứng dụng cột thép cho đèn công viên
Cột thép cho đèn công viên đóng vai trò thiết yếu trong việc lắp đặt và hỗ trợ hệ thống chiếu sáng ngoài trời, mang lại không gian an toàn, thẩm mỹ và chức năng. Các ứng dụng chính bao gồm:
Chiếu sáng công viên và quảng trường: Đây là ứng dụng phổ biến nhất. Cột thép dùng để nâng đỡ các loại đèn chiếu sáng như đèn LED cảnh quan, đèn cao áp, giúp chiếu sáng các lối đi, khu vực cây xanh, ghế đá, tượng đài và các điểm nhấn khác trong công viên, quảng trường, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động vui chơi, giải trí, đi dạo vào ban đêm.
Chiếu sáng đường và vỉa hè: Cột được lắp dọc theo các con đường dạo bộ trong khu đô thị, vỉa hè, khu dân cư, đảm bảo ánh sáng an toàn cho người đi bộ, đồng thời góp phần làm đẹp cảnh quan đường phố.
Chiếu sáng khuôn viên trường học, bệnh viện, khu dân cư: Trong các khuôn viên rộng lớn của trường học, bệnh viện hay khu dân cư, cột thép này được sử dụng để lắp đèn chiếu sáng các khu vực chung, lối đi nội bộ, bãi đỗ xe, tăng cường an ninh và tiện nghi cho người sử dụng.
Chiếu sáng khu nghỉ dưỡng, resort và khách sạn: Góp phần tạo nên không gian sang trọng, lung linh vào ban đêm bằng cách nâng đỡ các loại đèn trang trí, đèn chiếu sáng lối đi, sân vườn trong khuôn viên resort, khách sạn, nâng cao trải nghiệm của du khách.
Chiếu sáng các khu vực thể thao ngoài trời: Có thể được sử dụng để chiếu sáng sân tập thể dục, sân cầu lông, bóng chuyền hoặc các khu vực giải trí ngoài trời khác, kéo dài thời gian sử dụng các tiện ích này vào buổi tối.


Đang tính số lượng đèn ..

Quý khách vui lòng chọn phiên bản sản phẩm
Xin cảm ơn!


Đang tính chi phí lắp đặt ..
Tỉnh/thành | Quận/ huyện | Khoảng cách TB | Chi phí |
Hà Nội | Ba Đình | 6 | 42000 |
Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Cầu Giấy | 7 | 49000 |
Hà Nội | Đống Đa | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hà Đông | 13 | 91000 |
Hà Nội | Hai Bà Trưng | 2 | 14000 |
Hà Nội | Hoàn Kiếm | 4 | 28000 |
Hà Nội | Hoàng Mai | 6 | 42000 |
Hà Nội | Long Biên | 10 | 70000 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm | 15 | 105000 |
Hà Nội | Tây Hồ | 13 | 91000 |
Hà Nội | Thanh Xuân | 6 | 42000 |
Hà Nội | Thanh Trì | 12 | 84000 |
Hà Nội | Gia Lâm | 16 | 112000 |
Hà Nội | Quận huyện khác | Liên hệ | 0 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 5 | 35000 |
Đà Nẵng | Quận Cẩm Lệ | 8 | 54000 |
Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 1 | 10000 |
Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu | 6 | 42000 |
Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn | 14 | 98000 |
Đà Nẵng | Quận Sơn Trà | 9 | 56000 |
Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang | 15 | 105000 |